Định mức kiểm định

DB.03000 THÍ NGHIỆM SIÊU ÂM CHIỀU DÀY KIM LOẠI

Thành phần công việc:

– Nhận nhiệm vụ;

– Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

– Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

– Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

– Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

– Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu Công tác thí nghiệm Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
DB.030 Siêu âm chiều dày kim loại Vật liệu

Mỡ

Cồn công nghiệp

Xăng

Vải phin trắng

Giấy ráp

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy siêu âm đo chiều dày kim loại

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kg

lít

lít

m

tờ

%

 

công

 

ca

%

 

0,05

0,1

0,1

1,0

2,0

5

 

0,35

 

0,4

5

01


Thành phần công việc:
DB.04001 THÍ NGHIỆM ĐO TỐC ĐỘ ĂN MÒN CỦA CỐT THÉP TRONG BÊ TÔNG BẰNG MÁY ĐO ĐIỆN HÓA

– Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

– Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

– Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

– Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

– Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

– Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu Công tác thí nghiệm Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
DB.040 Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông bằng máy đo điện hoá Vật liệu

Điện năng

Điện cực phụ trợ và so sánh

Bình chứa điện cực

Dung dịch tiếp xúc điện

Vật liệu khác

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy vi tính chuyên dụng

Máy đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

cái

cái

lít

%

 

công

công

 

ca

ca

%

 

0,40

0,25

0,25

6,0

5

 

0,98

0,42

 

0,23

1,38

5

01

DB.04002 THÍ NGHIỆM ĂN MÒN CỐT THÉP TRONG BÊ TÔNG TẠI HIỆN TRƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐIỆN THẾ

Thành phần công việc:

– Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

– Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

– Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

– Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

– Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

– Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu Công tác thí nghiệm Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
DB.040 Thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông tại hiện trường bằng phương pháp đo điện thế Vật liệu

Điện năng

Đá mài

Giấy ráp

Dung dịch tiếp xúc điện

Vật liệu khác

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy vi tính

Máy đo vạn năng

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

viên

tờ

lít

%

 

công

công

 

ca

ca

%

 

0,2

2,0

4,0

1,0

5

 

0,306

0,131

 

0,1

0,3

5

02

DB.07000 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG CỦA CẤU KIỆN BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP TẠI HIỆN TRƯỜNG

Thành phần công việc:

– Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

– Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

– Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

– Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

– Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

– Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu Công tác thí nghiệm Thành phần hao phí Đơn vị Cường độ bê tông bằng súng thử loại bật nảy cho một cấu kiện riêng rẽ bằng BTCT Cường độ bê tông bằng máy siêu âm cho một cấu kiện bằng BTCT Cường độ bê tông bằng phương pháp kết hợp siêu âm + súng bật nẩy cho một cấu kiện bê tông cốt thép
DB.070 Kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT và BTCT tại hiện trường Vật liệu

Điện năng

Đá mài

Đĩa từ

Giấy ráp

Mỡ

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Súng bi

Máy vi tính

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

viên

cái

tờ

kg

%

 

công

 

ca

ca

ca

 

 

%

 

0,4

2,0

1,0

4,0

 

5

 

1,4

 

0,9

0,25

 

 

 

5

 

0,4

2,0

1,0

4,0

0,2

5

 

2,0

 

0,25

0,9

 

 

5

 

0,8

2,0

1,0

4,0

0,4

5

 

3,0

 

0,9

0,5

0,9

 

 

5

01 02 03

Ghi chú: Định mức chưa gồm hao phí công tác tạo lập hiện trường thí nghiệm (như dàn giáo, điều kiện khó khăn …). Cấu kiện thí nghiệm là dầm, cột hoặc tấm BTCT có chiều dài < 6 m.

DB.08000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN LẤY MẪU

Thành phần công việc:

– Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

– Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

– Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

– Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

– Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

– Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu Công tác thí nghiệm Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
DB.080 Thí nghiệm xác định cường độ bê tông bằng phương pháp khoan lấy mẫu Vật liệu

Điện năng

Vít nở loại d16

Ống khoan

Bột Capping màu

Vữa không co

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy dò vị trí cốt thép

Máy khoan cầm tay

Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng

Máy cắt bê tông 7,5kW

Máy cắt, mài mẫu vật liệu

Khuôn Capping mẫu

Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

cái

cái

kg

kg

%

 

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

10,332

2,0

0,01

0,05

7,0

1

 

4,35

 

0,1

0,032

1,25

0,375

0,375

0,25

0,045

5

01

Ghi chú: – Khoan lấy mẫu bê tông đường kính nhỏ hơn 100mm, chiều cao tối thiểu 150mm.

– Định mức chưa bao gồm công tác lắp dựng dàn giáo tại hiện trường (nếu có).

DB.09000 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CHIỀU DÀY LỚP BÊ TÔNG BẢO VỆ VÀ ĐƯỜNG KÍNH CỐT THÉP

Thành phần công việc:

– Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

– Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

– Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

– Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

– Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

– Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu Công tác thí nghiệm Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép tại hiện trường cho một dầm hoặc một cột BTCT Đường kính cốt thép nằm trong cấu kiện BTCT tại hiện trường (dầm hoặc cột BTCT)
DB.090   Kiểm tra chiều dày lớp BT bảo vệ và đường kính cốt thép Vật liệu

Điện năng

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy mài 2,7kW

Máy đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

%

 

công

 

ca

ca

 

%

 

1,08

2

 

2,0

 

0,27

0,81

 

5

 

1,08

2

 

2,5

 

0,27

1,08

 

5

01 02

Ghi chú: Định mức chưa gồm hao phí công tác tạo lập hiện trường thí nghiệm (như dàn giáo, điều kiện khó khăn …)

DB.18000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ VỮA TRÁT BẰNG SÚNG BẬT NẨY

Thành phần công việc:

– Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

– Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

– Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

– Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

– Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

– Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu Công tác thí nghiệm Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
DB.180 xác định cường độ vữa trát bằng súng bật nẩy Vật liệu

Đá mài

Giấy ráp

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Súng bật nẩy

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

viên

tờ

 

công

 

ca

%

 

0,5

2,0

 

0,15

 

0,1

5

01

Ghi chú: Định mức chưa gồm hao phí công tác tạo lập hiện trường thí nghiệm (như dàn giáo, điều kiện khó khăn …).

DB.19000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ GẠCH XÂY BẰNG SÚNG BẬT NẨY

Thành phần công việc:

– Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

– Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

– Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

– Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

– Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

– Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu Công tác thí nghiệm Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
DB.190 xác định cường độ gạch xây bằng súng bật nảy Vật liệu

Đá mài

Giấy ráp

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Súng bật nẩy

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

viên

tờ

 

công

 

ca

%

 

0,5

2,0

 

0,2

 

0,1

5

01

Ghi chú: Định mức chưa gồm hao phí công tác tạo lập hiện trường thí nghiệm (như dàn giáo, điều kiện khó khăn …).

DB.23000 CÔNG TÁC ĐO LÚN CÔNG TRÌNH

Thành phần công việc:

– Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

– Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành đo lún công trình;

– Tiến hành đo lún công trình theo quy trình;

– Tính toán, tổng hợp kết quả;

– Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị;

– Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả.

Đơn vị tính: 1 chu kỳ đo

Mã hiệu Công tác thí nghiệm Thành phần hao phí Đơn vị Số điểm đo của một chu kỳ (n)
 

n<10

10<n

≤15

15<n

≤20

20<n

≤25

25<n

≤30

30<n

≤35

DB.230 Đo lún công trình Vật liệu

Cọc mốc đo lún

Giấy

Vật liệu khác

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy toàn đạc điện tử

Máy thủy bình điện tử

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

cọc

m

%

 

công

công

 

ca

ca

%

 

12,0

0,6

10

 

4,02

4,68

 

0,25

1,35

5

 

18,0

0,6

10

 

6,23

6,6

 

0,29

1,71

5

 

24,0

0,8

10

 

8,83

8,77

 

0,33

2,07

5

 

30,0

0,8

10

 

11,44

10,94

 

0,37

2,43

5

 

36,0

1,0

10

 

14,44

13,36

 

0,41

2,79

5

 

42,0

1,0

10

 

17,05

15,53

 

0,45

3,15

5

01 02 03 04 05 06

Tiếp theo

Mã hiệu Công tác thí nghiệm Thành phần hao phí Đơn vị Số điểm đo của một chu kỳ (n)
35<n≤40 40<n≤45 45<n≤50
DB.230 Đo lún công trình Vật liệu

Cọc mốc đo lún

Giấy

Vật liệu khác

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy toàn đạc điện tử

Máy thủy bình điện tử

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

cọc

m

%

 

công

công

 

ca

ca

%

 

48,0

1,0

10

 

19,66

17,70

 

0,49

3,51

5

 

54,0

1,0

10

 

22,27

19,87

 

0,53

3,87

5

 

60,0

1,0

10

 

24,88

22,04

 

0,57

4,23

5

07 08 09

Ghi chú:

– Định mức chưa gồm công tác dẫn mốc cao độ, tọa độ Nhà nước từ ngoài khu vực đo (phạm vi>300m).

– Khi đo lún ở địa hình khác cấp 3 và cấp hạng đo lún khác cấp III thì điều chỉnh với hệ số sau:

+ Hệ số cấp địa hình:

Cấp địa hình 1 2 3 4 5
Hệ số 0,8 0,9 1,0 1,1 1,2

+ Hệ số cấp hạng đo lún:

Cấp hạng đo lún III II I Đặc biệt
Hệ số 1,0 1,1 1,2 1,3

– Khi đo từ chu kỳ thứ 2 trở đi thì định mức nhân công và máy được nhân tương ứng với số chu kỳ đo (không điều chỉnh định mức hao phí vật liệu)

DB.25000 CÔNG TÁC ĐO ỨNG SUẤT DẦM

Thành phần công việc:

– Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

– Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành đo ứng suất dầm;

– Tiến hành đo ứng suất dầm theo quy trình;

– Tính toán, tổng hợp kết quả;

– Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị;

– Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả.

Đơn vị tính: 1 điểm đo

Mã hiệu Công tác thí nghiệm Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
DB.250 Đo ứng suất dầm Vật liệu

Phiến điện trở (Sensor)

Keo dính chuyên dụng

Axeton

Giấy ráp

Đá mài

Vật liệu khác

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy đo ứng suất điện tử

Máy vi tính

Máy phát điện 5kW

Máy bộ đàm

 

cái

hộp

lít

tờ

viên

%

 

công

công

 

ca

ca

ca

ca

 

1,333

0,25

0,2

1,0

0,1

5

 

0,08

0,53

 

1,43

0,04

0,04

0,16

01

Ghi chú

1. Định mức được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn và số lượng ≥30 điểm đo/mặt cắt. Khi thực hiện dưới 30 điểm đo/mặt cắt và đo ứng suất dầm cầu có kết cấu nhịp liên tục thì hao phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k như sau:

– Trường hợp thực hiện từ 20 đến dưới 30 điểm đo/mặt cắt: k=1,2

– Trường hợp thực hiện từ 10 đến dưới 20 điểm đo/mặt cắt: k=1,5

– Trường hợp thực hiện <10 điểm đo/mặt cắt: k=2

– Trường hợp thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục: k=3

2. Định mức được xác định với điều kiện thực hiện đo bằng máy đo ứng suất điện tử. Trường hợp thực hiện đo bằng đồng hồ đo biến dạng thì hao phí máy đo ứng suất điện tử được thay bằng đồng hồ đo biến dạng và không tính hao phí vật liệu phiến điện trở (Sensor).

3. Trong định mức dự toán chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm) và dàn giáo, ca nô… phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).

DB.27000 XÁC ĐỊNH ĐỘ VÕNG TĨNH CỦA DẦM

Thành phần công việc:

– Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

– Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành xác định độ võng tĩnh của dầm;

– Tiến hành xác định độ võng tĩnh của dầm theo quy trình;

– Tính toán, tổng hợp kết quả;

– Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị;

– Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả.

Đơn vị tính: 1 điểm đo

Mã hiệu Công tác thí nghiệm Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
DB.270 xác định độ võng tĩnh của dầm Vật liệu

Sơn

Mia

Vật liệu khác

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy thủy bình

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kg

cái

%

 

công

công

 

ca

%

 

0,01

0,01

5

 

0,01

0,02

 

0,01

10

01

Ghi chú

1. Định mức được xác định với điều kiện thực hiện ≥ 30 điểm đo/nhịp. Khi thực hiện dưới 30 điểm đo/nhịp thì hao phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k như sau:

– Trường hợp thực hiện từ 20 đến dưới 30 điểm đo/nhịp: k=1,2

– Trường hợp thực hiện từ 10 đến dưới 20 điểm đo/nhịp: k=1,5

– Trường hợp thực hiện < 10 điểm đo/nhịp: k=1,8

2. Trong định mức dự toán chưa bao gồm dàn giáo, ca nô,… phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).

DB.28000 XÁC ĐỊNH ĐỘ VÕNG DO HOẠT TẢI ĐẶT TĨNH CỦA DẦM

Thành phần công việc:

– Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

– Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành xác định độ võng do hoạt tải đặt tĩnh của dầm;

– Tiến hành xác định độ võng do hoạt tải đặt tĩnh của dầm theo quy trình;

– Tính toán, tổng hợp kết quả;

– Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị;

– Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả.

Đơn vị tính: 1 điểm đo

Mã hiệu Công tác thí nghiệm Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
DB.280 xác định độ võng do hoạt tải đặt tĩnh của dầm Vật liệu

Keo dính chuyên dụng

Giấy ráp

Đá mài

Dây thép không gỉ

Axeton

Vật liệu khác

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Thiết bị đo chuyển vị Indicator

Máy phát điện 5kW

Máy bộ đàm

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

hộp

tờ

viên

kg

lít

%

 

công

công

 

ca

ca

ca

%

 

0,25

1,0

0,05

0,25

0,1

5

 

0,06

0,55

 

1,18

0,04

0,16

10

01

Ghi chú

1. Định mức được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn và số lượng ≥ 10 điểm đo/mặt cắt. Khi thực hiện dưới 10 điểm đo/mặt cắt và khi xác định độ võng động của cầu có kết cấu nhịp liên tục thì hao phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k như sau:

– Trường hợp thực hiện từ 5 đến dưới 10 điểm đo/mặt cắt: k=1,5

– Trường hợp thực hiện <5 điểm đo/mặt cắt: k=2

– Trường hợp thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục: k=3

2. Trong định mức dự toán chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm) và dàn giáo, ca nô,… phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).

DB.29000 CÔNG TÁC ĐO DAO ĐỘNG KẾT CẤU NHỊP CẦU

Thành phần công việc:

– Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

– Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành đo dao động kết cấu nhịp cầu;

– Tiến hành đo dao động kết cấu nhịp cầu theo quy trình;

– Tính toán, tổng hợp kết quả;

– Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị;

– Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả.

Đơn vị tính: 1 điểm đo

Mã hiệu Công tác thí nghiệm Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
DB.290 Đo dao động kết cấu nhịp cầu Vật liệu

Giấy ráp

Axeton

Sơn

Vật liệu khác

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)

Máy phát điện 5kW

Máy bộ đàm

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

tờ

lít

kg

%

 

công

công

 

ca

ca

ca

%

 

1,0

0,2

0,1

5

 

0,3

0,6

 

0,16

 

0,16

0,42

10

01

Ghi chú:

1. Định mức được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn. Trường hợp thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục hao phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k=1,2.

2. Trong định mức dự toán chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm) và dàn giáo, ca nô,… phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).

DB.30000 CÔNG TÁC ĐO DAO ĐỘNG VÀ CHUYỂN VỊ MỐ, TRỤ CẦU

Thành phần công việc:

– Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

– Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành đo dao động và chuyển vị mố, trụ cầu;

– Tiến hành đo dao động và chuyển vị mố, trụ cầu theo quy trình;

– Tính toán, tổng hợp kết quả;

– Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị;

– Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả.

Đơn vị tính: 1 điểm đo

Mã hiệu Công tác thí nghiệm Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
DB.300 Đo dao động và chuyển vị mố, trụ cầu Vật liệu

Giấy ráp

Axeton

Sơn

Vật liệu khác

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)

Máy phát điện 5kW

Máy bộ đàm

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

tờ

lít

kg

%

 

công

công

 

ca

ca

ca

%

 

1,0

0,2

0,1

5

 

0,60

0,59

 

0,12

0,14

0,39

10

01

Ghi chú

1. Định mức được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn. Trường hợp thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục hao phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k=1,2.

2. Trong định mức dự toán chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm) và dàn giáo, ca nô,… phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).

DB.01000 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA MỐI HÀN BẰNG SÓNG SIÊU ÂM

Thành phần công việc:

– Nhận nhiệm vụ;

– Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

– Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

– Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

– Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

– Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 m dài mối hàn

Mã hiệu Công tác thí nghiệm Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
DB.010 Kiểm tra mối hàn bằng sóng siêu âm Vật liệu

Mỡ

Giẻ lau

Dầu thủy lực

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kg

kg

lít

%

 

công

 

ca

%

 

0,16

0,16

0,16

5

 

0,84

 

0,438

5

01

 

DB.03000 THÍ NGHIỆM SIÊU ÂM CHIỀU DÀY KIM LOẠI

Thành phần công việc:

– Nhận nhiệm vụ;

– Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

– Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

– Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

– Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

– Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu Công tác thí nghiệm Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
DB.030 Siêu âm chiều dày kim loại Vật liệu

Mỡ

Cồn công nghiệp

Xăng

Vải phin trắng

Giấy ráp

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy siêu âm đo chiều dày kim loại

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kg

lít

lít

m

tờ

%

 

công

 

ca

%

 

0,05

0,1

0,1

1,0

2,0

5

 

0,35

 

0,4

5

01

DB.04001 THÍ NGHIỆM ĐO TỐC ĐỘ ĂN MÒN CỦA CỐT THÉP TRONG BÊ TÔNG BẰNG MÁY ĐO ĐIỆN HÓA

Thành phần công việc:

– Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

– Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

– Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

– Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

– Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

– Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu Công tác thí nghiệm Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
DB.040 Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông bằng máy đo điện hoá Vật liệu

Điện năng

Điện cực phụ trợ và so sánh

Bình chứa điện cực

Dung dịch tiếp xúc điện

Vật liệu khác

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy vi tính chuyên dụng

Máy đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

cái

cái

lít

%

 

công

công

 

ca

ca

%

 

0,40

0,25

0,25

6,0

5

 

0,98

0,42

 

0,23

1,38

5

01

DB.04002 THÍ NGHIỆM ĂN MÒN CỐT THÉP TRONG BÊ TÔNG TẠI HIỆN TRƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐIỆN THẾ

Thành phần công việc:

– Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

– Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

– Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

– Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

– Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

– Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu Công tác thí nghiệm Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
DB.040 Thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông tại hiện trường bằng phương pháp đo điện thế Vật liệu

Điện năng

Đá mài

Giấy ráp

Dung dịch tiếp xúc điện

Vật liệu khác

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy vi tính

Máy đo vạn năng

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

viên

tờ

lít

%

 

công

công

 

ca

ca

%

 

0,2

2,0

4,0

1,0

5

 

0,306

0,131

 

0,1

0,3

5

02

DB.07000 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG CỦA CẤU KIỆN BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP TẠI HIỆN TRƯỜNG

Thành phần công việc:

– Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

– Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

– Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

– Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

– Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

– Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu Công tác thí nghiệm Thành phần hao phí Đơn vị Cường độ bê tông bằng súng thử loại bật nảy cho một cấu kiện riêng rẽ bằng BTCT Cường độ bê tông bằng máy siêu âm cho một cấu kiện bằng BTCT Cường độ bê tông bằng phương pháp kết hợp siêu âm + súng bật nẩy cho một cấu kiện bê tông cốt thép
DB.070 Kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT và BTCT tại hiện trường Vật liệu

Điện năng

Đá mài

Đĩa từ

Giấy ráp

Mỡ

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Súng bi

Máy vi tính

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

viên

cái

tờ

kg

%

 

công

 

ca

ca

ca

 

 

%

 

0,4

2,0

1,0

4,0

 

5

 

1,4

 

0,9

0,25

 

 

 

5

 

0,4

2,0

1,0

4,0

0,2

5

 

2,0

 

0,25

0,9

 

 

5

 

0,8

2,0

1,0

4,0

0,4

5

 

3,0

 

0,9

0,5

0,9

 

 

5

01 02 03

Ghi chú: Định mức chưa gồm hao phí công tác tạo lập hiện trường thí nghiệm (như dàn giáo, điều kiện khó khăn …). Cấu kiện thí nghiệm là dầm, cột hoặc tấm BTCT có chiều dài < 6 m.

DB.08000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN LẤY MẪU

Thành phần công việc:

– Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

– Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

– Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

– Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

– Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

– Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu Công tác thí nghiệm Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
DB.080 Thí nghiệm xác định cường độ bê tông bằng phương pháp khoan lấy mẫu Vật liệu

Điện năng

Vít nở loại d16

Ống khoan

Bột Capping màu

Vữa không co

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy dò vị trí cốt thép

Máy khoan cầm tay

Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng

Máy cắt bê tông 7,5kW

Máy cắt, mài mẫu vật liệu

Khuôn Capping mẫu

Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

cái

cái

kg

kg

%

 

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

10,332

2,0

0,01

0,05

7,0

1

 

4,35

 

0,1

0,032

1,25

0,375

0,375

0,25

0,045

5

01

Ghi chú: – Khoan lấy mẫu bê tông đường kính nhỏ hơn 100mm, chiều cao tối thiểu 150mm.

– Định mức chưa bao gồm công tác lắp dựng dàn giáo tại hiện trường (nếu có).

DB.09000 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CHIỀU DÀY LỚP BÊ TÔNG BẢO VỆ VÀ ĐƯỜNG KÍNH CỐT THÉP

Thành phần công việc:

– Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

– Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

– Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

– Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

– Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

– Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu Công tác thí nghiệm Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép tại hiện trường cho một dầm hoặc một cột BTCT Đường kính cốt thép nằm trong cấu kiện BTCT tại hiện trường (dầm hoặc cột BTCT)
DB.090   Kiểm tra chiều dày lớp BT bảo vệ và đường kính cốt thép Vật liệu

Điện năng

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy mài 2,7kW

Máy đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

%

 

công

 

ca

ca

 

%

 

1,08

2

 

2,0

 

0,27

0,81

 

5

 

1,08

2

 

2,5

 

0,27

1,08

 

5

01 02

Ghi chú: Định mức chưa gồm hao phí công tác tạo lập hiện trường thí nghiệm (như dàn giáo, điều kiện khó khăn …)

 

Zalo
0868.393.098