Thí nghiệm kiểm định
Để thực hiện kiểm định xây dựng thì công tác thí nghiệm kiểm định vô cùng quan trọng. Công tác này sẽ giúp Chủ Đầu Tư thấy được chất lượng công trình. Vậy công tác này được tiến hành như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu ngay trong bài phân tích sau đây!
Thí nghiệm kiểm định mang ý nghĩa gì?
Công tác này sẽ giúp các bên kiểm chứng lại chất lượng đã thi công và vật liệu thực tế trên công trường. Mặc dù trước đó đã có quy trình kiểm tra chất lượng do các bên thực hiện nhưng vẫn không tránh khỏi các sơ xuất và sai sót xảy ra. Ngoài ra nó còn giúp xác định các sai sót khác của Tư Vấn Thiết Kế, Tư Vấn Giám Sát khi quản lý đầu tư xây dựng. Xác định lỗi thuộc về bên nào khi xảy ra các hư hỏng trên công trường.
Đơn vị nào được phép thực hiện thí nghiệm kiểm định?
Đây là hoạt động có điều kiện theo do đó đơn vị thực hiện thí nghiệm kiểm định phải được Vụ Khoa Học Công Nghệ và Môi Trường – Bộ Xây Dựng cấp giấy chứng nhận; cá nhân thực hiện phải có các chứng chỉ theo quy định. Các phép thử thực hiện (chỉ tiêu thí nghiệm) phải có trong nội dung giấy chứng nhận. Tại địa chỉ CTY TNHH KIỂM ĐỊNH & GIÁM ĐỊNH XÂY DỰNG MIỀN NAM đã có giấy chứng nhận LASXD 594 như sau :
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng số 287/GCN-BXD ngày 10/12/2020 do Vụ Khoa Học Công Nghệ và Mội Trường – Bộ Xây Dựng cấp LAS XD 594
TT | Tên chỉ tiêu thí nghiệm | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Máy móc, thiết bị |
(1) |
(2) |
(3) | (4) |
A | KIỂM TRA THÉP XÂY DỰNG | ||
1 | – Kiểm tra không phá hủy – Phương pháp thẩm thấu | TCVN 4617 :88 | Máy siêu âm mối hàn |
2 | -Kiểm tra không phá hủy mối hàn – Phương pháp siêu âm | TCVN 6735:2018 | Máy siêu âm mối hàn |
3 | – Vật liệu kim loại – Thử độ cứng Rockwell | TCVN 257-1 :2007 | Máy thử, Mũi thử, Dụng cụ đo, máy đo độ cứng Rockwell,.. |
4 | – Kiểm tra không phá huỷ mối hàn nóng chảy – Kiểm tra bằng mắt thường | TCVN 7507 : 2005 | Quan sát |
5 | -Thử kéo | TCVN 197:14(ISO 6892:98); TCVN 7937-1:09; TCVN 7937-3:06; TCVN 1824:93 | Máy kéo thuỷ lực vạn năng, thiết bị khắc vạch mẫu, thước kẹp (5%mm), dụng cụ Palme (1%mm), cân (0,1g), thước lá kim loại, ngàm kéo cáp dự ứng lực, ngàm kéo bu lông |
6 | -Thử uốn và uốn lại không hoàn toàn | TCVN 198:08(ISO 7438:05); TCVN 7937-1:09; BS 4449:97; TCVN 7937-3:06; TCVN 6287:97; | Máy kéo thuỷ lực vạn năng, thiết bị khắc vạch mẫu, thước kẹp (5%mm), dụng cụ Palme (1%mm), cân (0,1g), thước lá kim loại, ngàm kéo cáp dự ứng lực, ngàm kéo bu lông |
7 | -Kiểm tra chất lượng mối hàn-thử uốn | TCVN 5401:2010; | Máy thử kéo – nén,gối uốn,thiêt bị gia công mẫu… |
8 | -Thử kéo mối hàn kim loại | TCVN 5403;10; TCVN 8310:10; TCVN 8311:10; | Máy thử kéo – nén,ngàm kẹp,gối uốn,… |
9 | -Kiểm tra kích thước cơ học bu lông, thử kéo, cắt và xiết bu lông và đai ốc | TCVN 1916:95(ISO 898-1:09); TCVN 197:14 | Máy thử kéo –nén,ngàm kẹp xoắn để kéo…… |
10 | -Kiểm tra không phá hủy- PP dùng bột từ | TCVN 4396:1986; AWS D1.1-10; AWS D1.1/D1.1M2015; BS 5950-2:2001 | Gông từ, bột từ |
11 | -Thử kéo mối nối cốt thép bằng ông nối có ren – Coupler | TCVN 8163:2009; ISO 15835:09 | Kiểm tra bằng mắt thường, thước cặp, thước chuyên dùng,calip ren lọt và không lọt… |
12 | -Thử cáp dự ứng lực trước | TCVN 197:14(ISO 6892:1998); TCVN 7937-2:09; TCVN 6284-1:1997 | Máy thử kéo – nén,ngàm kẹp,đầu đo munđun E… |
13 | -Thử độ tụt nêm, neo, độ cứng | 22TCN 267:2000; BS 4447:1973; TCVN 10568:2017 | Máy thử độ cứng,máy mài mẫu… |
14 | -Thử kéo, cắt, uốn của bu lông, thép lưới hàn, vật liệu kim loại | ASTM A370; ASTM F606-10; TCVN 9391:2012 | Máy phân tích thành phần hóa học,máy mài mẫu,máy gia công mẫu…. |
15 | -Thử cáp thép | TCVN 197:14(ISO 6892:1998); TCVN 6368:1998; TCVN 5757:1993 | Máy thử kéo – nén,ngàm kẹp,đầu đo munđun E… |
16 | -Dây kim loại thử kéo, bẻ gập, thử xoắn, thử quấn | TCVN 1824:1998; ASTM A370:10 | thiết bị thử bẻ gập, Máy thử kéo –nén,ngàm kẹp xoắn để kéo…… |
17 | -Kiểm tra không phá hủy – PP thẩm thấu | TCVN 4617:1988; AWS D1.1/D1.1M 2015; ASME CODE section V, VIII 2010 | Máy siêu âm mối hàn |
18 | -Thép – gang, Vật liệu kim loại – Xác định thành phần hóa học | TCVN 1811:09; ASTM E 1019-08; ASTM E 415-08; ASTM E 1999-99; JIS G 0320:09; JIS 1253:02 | Máy phân tích thành phần hóa học |
19 | -Kiểm tra chiều dày thép | ASW D1.1 | Máy đo chiều dày,thước kẹp |
20 | -Phân tích khả năng rỉ mòn cốt thép, Phân tích thành phần hóa học, Độ cứng Vickers | TCVN 7364-4:2004; TCVN258-1:07, ASTM E 1251-07, TCVN 12513-7:2018 | Máy siêu âm cốt thép,Thước kẹp,nò nung,hóa chất,cân,… |
21 | -Vật liệu kim loại – Thử độ cứng | TCVN 256-1:06(ISO 6506-1:05); TCVN 257-1:07(ISO 6508-1:05); TCVN 258-1:07(ISO 6507-1:2005 | Máy thử, Mũi thử, Dụng cụ đo, máy đo độ cứng Rockwell,.. |
22 | -Ông kim loại- thử kéo và uốn vật liệu và kéo nguyên ống | TCVN314:2008; TCVN 197:2014 | Máy kéo, uốn, cân, thước |
23 | -Ống kim loại- thử nén bẹp | TCVN 1830:2008; | Máy kéo, uốn, cân, thước |
24 | -Lưới thép hàn – thử kéo, thử uốn, thử cắt mối hàn lưới kim loại | TCVN 9391 : 2012; TCVN 7937 : 2009; TCVN 6288 : 1997; TCVN 197 : 2014; | Máy kéo, uốn, cân, thước |
25 | -Hợp kim nhôm dạng profile, thanh profile, thanh nhôm định hình, cửa sổ, cửa đi và phụ kiện cửa (Kích thước, độ bền, độ bền nhiệt, độ bền góc hàn, giãn dài, thành phần hóa học, va đập, hóa nhiệt, lớp màng oxy hóa…) | TCVN 197: 2014; TCXDVN 330:04;; TCVN 7451: 2004; TCVN 7452: 2004; TCVN 9366: 2012; TCVN 258: 2007; | Máy kéo, uốn, cân, thước, máy đo độ oxi hóa |
26 | -Thử nghiệm gang, inox, nhôm,Thép xây dựng tấm ốp nhôm, lưới thép, song chắn rác, nắp hố ga, tôn xốp | TCVN 12513-7:2018; ASTM E415-17; JIS G1253 (2013); TCVN 1811:2009; ASTM E1999-11; JIS G1253 (2013) | Máy kéo, uốn, cân, thước kẹp,tủ sấy,nò nung,các hóa chất…. |
B | KIỂM TRA BÊ TÔNG | ||
1 | – Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ nén | TCVN 3118 : 1993 | |
2 | – Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ lăng trụ và mođun đàn hồi khi nén tĩnh | TCVN 5726:1993 | Máy nén, biến dạng kế, thước lá kim loại |
3 | -Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn | TCVN 3121-11:2003 | Khuôn kim loại, chày đầm mẫu, giấy lọc,…. |
4 | – Xác định hàm lượng ion Clorua (Clo) | TCVN 6194:1996; ASTM C114 – 13; ASTM C 1152:94 | Phễu lọc thủy tinh, cân kỹ thuật, ống nghiệm, Buret dung tich 25ml… |
5 | – Xác định PH | TCVN 9339 : 2012; ASTM D 5015:95 | Máy đo điệnthế hoặc máy đo pH, điện cực bạc, |
6 | -Phân tích SO3, CaO, SiO2 | TCVN 141:2008; ASTM C 1084:1997 | |
C | THỬ NGHIỆM TẠI HIỆN TRƯỜNG | ||
1 | – Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy | TCVN 9334:2012
TCVN 9335:2012 |
Máy siêu âm bê tông
súng bật nẩy bê tông |
2 | – Phương pháp thử không phá hủy đánh giá chất lượng bê tông bằng vận tốc xung siêu âm | TCVN 9357:2012
TCVN 9335:2012 |
Máy siêu âm bê tông
súng bật nẩy bê tông |
3 | – Phương pháp điện từ xác định chiều dày bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông | TCVN 9356:2012 | Máy siêu âm bê tông, cốt thép |
4 | – Bê tông cốt thép. Kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn. Phương pháp điện thế | TCVN 9348:2012 | Cân, thước, vôn kế,… |
5 | – Cọc – PP thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục | TCVN 9393:12 | Kích thủy lực; đồng hồ đo |
6 | – PP xác định mô đun biến dạng hiện trường bằng tấm ép phẳng | TCVN 9354:12 | Kích thủy lực; đồng hồ đo, tấm nén gia tải |
7 | – Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt | TCVN 9347:2012 | Kích, thước, khung thép, đồng hồ đo chuyển vị |
8 | – Đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tải tĩnh | TCVN 9344:2012
|
Cân, thước, đồng hồ đo chuyển vị,…. |
9 | – Rung động và chấn động – rung động do các hoạt động xây dựng và sản xuất công nghiệp- Phương pháp đo | TCVN 6963 : 2001 | Máy đo gia tốc, vận tốc |
10 | – Đo dao động của kết cấu | Các phương pháp phân tích tín hiệu dao động phục vụ phát hiện hư hỏng của kết cấu. Quỹ NAFOSTED, 2018-2020 | Máy đo dao động, tần số |
11 | – Xác định chiều dày của kết cấu dạng bản bằng phương pháp phản xạ xung va đập | TCVN 9489 : 2012 | Máy siêu âm bê tông, cốt thép |
12 | – Bê tông – Xác định cường độ kéo nhổ | TCVN 9490 : 2012; ASTM C900-06 | Kích thủy lực, đồng hồ đo áp suất |
13 | – Thí nghiệm biến dạng lớn | AASHTO T298; ASTM D4945:1989 | Máy đo biến dạng lớn PDA, đầu đo, phần mềm và các phụ kiện |
14 | – Cọc – kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp biến dạng nhỏ | TCVN 9397:2012; ASTM D5882-02 | Dụng cụ gõ PITdùng chung máy siêu âm cọc khoan nhồi, phần mềm, đầu đo và các phụ kiện |
15 | – Cọc khoan nhồi. Xác định tính đồng nhất của bê tông. Phương pháp xung siêu âm | TCVN 9396:2012; ASTM D6760-08 | Máy siêu âm |
16 | – Thí nghiệm kiểm tra độ bền uốn, nứt thân cọc bê tông ly tâm ứng suất trước | TCVN 7888:2014 | Máy ép thủy lực, thanh truyền lực, thước cuộn |
17 | – Xác định lún bằng phương pháp đo cao hình học | TCVN 9360 : 2012 | Máy đo toàn đạc |
18 | – Xác định dịch chuyển ngang bằng phương pháp trắc địa | TCVN 9399 : 2012 | Máy đo toàn đạc |
19 | – Xác định độ nghiêng phương pháp trắc địa | TCVN 9400 : 2012 | Máy đo toàn đạc |
20 | – Thử kéo : khoan cấy thép, bulong | BS 8539:2012 | Máy kéo, ngàm kẹp,….. |
21 | – Đo vận tốc gió | TCVN 10959:2015 | Phong kế/nhiệt kế dạng sóng âm ,…. |
Các đơn vị kiểm định xây dựng không có phòng LASXD có được thí nghiệm kiểm định?
Công tác kiểm định xây dựng mà không thực hiện thử nghiệm hiện trường/trong phòng thì sẽ không thể phần tích đầy đủ và chính xác. Do đó đơn vị kiểm tra chất lượng hiện trường không có giấy chứng nhận LAS-XD chuyên ngành thì không được phép thí nghiệm mà phải ký hợp đồng với các đơn vị có phòng LAS-XD. Các Chủ Đầu Tư phải tìm hiểu kỹ về chức năng của đơn vị kiểm định (có giấy chứng nhận LASXD không – các phép thử trong giấy chứng nhận có công việc cần thực hiện hay không ?) trước khi tiến hành công việc
Lời kết
Vừa rồi là những thông tin quan trọng về thí nghiệm kiểm định chất lượng công trình xây dựng. Nếu công trình của quý khách đang cần kiểm định hoặc gặp sự cố thi công ngoài ý muốn thì hãy liên hệ với Kiểm Định & Giám Định Xây Dựng Miền Nam ngay. Với đội ngũ kỹ sư dày dặn kinh nghiệm, công ty cam kết đem lại chất lượng và giá trị kinh tế cao nhất cho quý khách hàng!
Thông tin liên hệ
CTY TNHH KIỂM ĐỊNH & GIÁM ĐỊNH XÂY DỰNG MIỀN NAM
Địa chỉ: 240 đường 14, phường Phước Bình, TP Thủ Đức, TPHCM
Email: info.kiemdinhmiennam@gmail.com
Điện thoại: 0868393098